TOP 1 BÁO GIÁ TRẦN NHÔM ALCOREST VIỆT DŨNG
Báo giá trần nhôm 2024:
- Trần nhôm Alcorest là loại trần được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Đặc biệt là trong các công trình mang tính hiện đại. Loại Trần nhôm Alcorest này được sơn 1 lớp sơn tĩnh điện trên bề mặt vừa tạo màu sắc vừa để bảo vệ khỏi tác động môi trường. Các loại Trần nhôm Alcorest thường được sản xuất với độ dày từ 0,5 mm trở lên. Với nhiều mẫu mã đa dạng và quy cách lắp đặt khác nhau.
- Nếu quý khách hàng đang cân nhắc sử dụng trần nhôm cho công trình của mình. Thì trần nhôm Alcorest của Việt Dũng sẽ là một trong những sự lựa chọn tốt nhất. Việt Dũng đang sản xuất và cung cấp ra thị trường khá nhiều loại trần nhôm Alcorest với mẫu mã, màu sắc đa dạng để phục vụ tối đa nhu cầu của khách hàng. Hiện tại Việt Dũng cung cấp nhiều loại trần nhôm với nhiều mẫu mã khác nhau. Đáp ứng tối đa nhu cầu về sản phẩm của khách hàng.
Việt Dũng là đơn vị hàng đầu trong nước tiên phong trong việc sản xuất các tấm ốp Aluminium với thương hiệu như Alcorest, Alpes. Các sản phẩm trần nhôm, lam nhôm chắn nắng mang thương hiệu Alcorest của Việt Dũng hiện đang là sản phẩm rất “hot” trên thị trường hiện nay bởi tính hiện đại, sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với cá loại vật liệu ốp trần khác.
VIỆT Á GROUP là nhà phân phối chính thức các sản phẩm của Alcorest. Chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng các sản phẩm trần nhôm do Alcorest sản xuất và bảng báo giá chi tiết các loại trần nhôm Alcorest hiện có trên thị trường hiện nay. Khi quý khách hàng mua hàng tại VIỆT Á GROUP sẽ được mua với mức giá ưu đãi nhất. Bên cạnh đó quý khách sẽ được hỗ trợ chi phí vận chuyển cũng như tư vấn miễn phí về kỹ thuật. Để được hỗ trợ và tư vấn chính xác nhất vui lòng liên hệ hotline: 0862.168.883 / 0912.085.221
Báo giá trần nhôm 2024:
Áp dụng từ ngày 01/01/2023 | ||||||
SẢN PHẨM | Màu sắc | Độ dày (mm) | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | ||
1. TRẦN NHÔM CLIP-IN 300×600 | ||||||
– Quy cách tiêu chuẩn: 300x600mm – Đột lỗ tiêu âm đường kính: Ø1.0; 1.8; 2.3; 3.0 mm – Định mức vật tư cho 1 m2 + Tấm trần = 5.6 tấm + Xương tam giác = 1.8 m + Móc treo tam giác = 1.8 cái + Móc nối tam giác = 0.6 cái + Xương C38 = 1 m + Móc nối C38 = 0.33 cái + Móc treo C38 = 1 cái + Viền tường = 0.6 m |
Phổ thông | 0,5 | M2 | 291.640 | ||
2. TRẦN NHÔM CLIP-IN 600×600 | ||||||
– Quy cách tiêu chuẩn: 600x600mm – Đột lỗ tiêu âm đường kính: Ø1.0; 1.8; 2.3; 3.0 mm – Định mức vật tư cho 1 m2: + Tấm trần = 2.8 tấm + Xương tam giác = 1.8 m + Móc treo tam giác = 1.8 cái + Móc nối tam giác = 0.6 cái + Xương C38 = 1 m + Móc nối C38 = 0.33 cái + Móc treo C38 = 1 cái + Viền tường = 0.6 m |
Phổ thông | 0,5 | M2 | 278.760 | ||
0,6 | M2 | 320.160 | ||||
0,7 | M2 | 365.240 | ||||
3.TRẦN NHÔM CLIP-IN 300×300 | ||||||
– Quy cách tiêu chuẩn: 300x300mm – Đột lỗ tiêu âm đường kính Ø 3.0 mm – Định mức vật tư cho 1 m² + Tấm trần = 11.2 tấm + Xương tam giác 25 = 3.6 m + Móc treo tam giác 25 = 3.6 cái + Móc nối tam giác 25 = 1.2 cái + Xương C38 = 1 m + Móc nối C38 = 0.33 cái + Móc treo C38 = 1 cái + Viền tường = 0.6 m |
Phổ thông | 0,5 | M2 | 339.480 | ||
4. TRẦN NHÔM LAY-IN T-BLACK | ||||||
– Quy cách tiêu chuẩn: 600x600mm – Đột lỗ tiêu âm đường kính: Ø1.0; 1.8; 2.3; 3.0 mm – Định mức vật tư cho 1 m2: + Tấm trần = 2.8 tấm + Xương TX30 = 1.62 m, + Xương TX06 = 1.62 m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6 m |
Phổ thông | 0,5 | M2 | 344.080 | ||
0,6 | M2 | 379.040 | ||||
0,7 | M2 | 411.240 | ||||
5. HỆ TRẦN CARO VUÔNG | ||||||
– Quy cách tiêu chuẩn: 75x75x50x10(15)x1950mm – Định mức vật tư cho 1 m2: + Thanh trên = 13.33 m, thanh dưới = 13.33 m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6 m |
Phổ thông | 0,4 | M2 | 529.920 | ||
0,5 | M2 | 631.120 | ||||
Vân gỗ | 0,4 | M2 | 594.320 | |||
0,5 | M2 | 733.240 | ||||
– Quy cách tiêu chuẩn: 100x100x50x10(15)x2000mm – Định mức vật tư cho 1 m2: + Thanh trên = 10 m, thanh dưới = 10 m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6 m |
Phổ thông | 0,4 | M2 | 391.920 | ||
0,5 | M2 | 466.440 | ||||
Vân gỗ | 0,4 | M2 | 438.840 | |||
0,5 | M2 | 540.040 | ||||
– Quy cách tiêu chuẩn: 150x150x50x15x1950mm – Định mức vật tư cho 1 m2: + Thanh trên = 6.7 m, thanh dưới = 6.7 m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6 m |
Phổ thông | 0,4 | M2 | 273.240 | ||
0,5 | M2 | 324.760 | ||||
Vân gỗ | 0,4 | M2 | 307.280 | |||
0,5 | M2 | 376.280 | ||||
– Quy cách tiêu chuẩn: 200x200x50x15x2000mm – Định mức vật tư cho 1 m2: + Thanh trên = 5 m, thanh dưới = 5 m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6 m |
Phổ thông | 0,4 | M2 | 203.320 | ||
0,5 | M2 | 241.040 | ||||
Vân gỗ | 0,4 | M2 | 227.240 | |||
0,5 | M2 | 277.840 | ||||
6. HỆ TRẦN CARO TAM GIÁC | ||||||
– Quy cách tiêu chuẩn: 150x150x50x15x1950mm – Định mức vật tư cho 1 m2: + Thanh trên=7.7m, thanh giữa=7.7m, thanh dưới=7.7m + Móc treo = 1.5 cái, Viền tường = 0.6 m |
Phổ thông | 0,4 | M2 | 460.920 | ||
0,5 | M2 | 549.240 | ||||
Vân gỗ | 0,4 | M2 | 517.040 | |||
– Quy cách tiêu chuẩn: 200x200x50x15x2000mm – Định mức vật tư cho 1 m2: + Thanh trên = 5.8m, thanh giữa = 5.8m, thanh dưới= 5.8m + Móc treo = 1.5 cái, Viền tường = 0.6 m |
Phổ thông | 0,4 | M2 | 342.240 | ||
0,5 | M2 | 407.560 | ||||
Vân gỗ | 0,4 | M2 | 384.560 | |||
7. HỆ TRẦN C | ||||||
– Quy cách tiêu chuẩn: C150, C200 Chiều dài theo yêu cầu – Định mức vật tư cho 1 m2: + Tấm trần C : C150 = 6.7 m, C200 = 5 m + Xương trần C = 1.2 m + Móc treo trần C = 1.2 cái + Xương C38 = 1 m + Móc nối C38 = 0.33 cái + Móc treo C38 = 1 cái + Viền tường = 0.6 m – Đột lỗ Ø1.8mm: cộng thêm 10,000đ/m2 |
C150 | Phổ thông | 0,5 | M2 | 292.560 | |
0,6 | M2 | 333.040 | ||||
Vân gỗ | 0,5 | M2 | 324.760 | |||
0,6 | M2 | 352.360 | ||||
C200 | Phổ thông | 0,6 | M2 | 323.840 | ||
Vân gỗ | 0,6 | M2 | 356.960 | |||
8. HỆ TRẦN U | ||||||
– Quy cách: 30×60, 30×80, 30×100, 50x100mm (Khoảng cách tim thanh 100mm) – Định mức vật tư cho 1m2: + Thanh trần U = 10m + Xương trần U = 1m + Móc treo = 1 chiếc + Xương C38 = 1m + Móc nối C38 = 0.33 cái + Móc treo C38 = 1 cái + Viền tường = 0.6 mĐơn giá cộng thêm 22% với khoảng cách tim thanh là 80 mm (Thanh trần U = 12.5m). Trần U50x100 chỉ có khoảng cách tim thanh 100mm |
30×60 | Phổ thông | 0.5 | M2 | 469.200 | |
30×80 | 506.000 | |||||
30×100 | 552.000 | |||||
50×100 | 634.800 | |||||
30×60 | Vân gỗ | 506.920 | ||||
30×80 | 580.520 | |||||
30×100 | 626.520 | |||||
50×100 | 690.920 | |||||
30×60 | Phổ thông | 0.6 | M2 | 482.080 | ||
30×80 | 537.280 | |||||
30×100 | 601.680 | |||||
50×100 | 684.480 | |||||
30×60 | Vân gỗ | 519.800 | ||||
30×80 | 611.800 | |||||
30×100 | 676.200 | |||||
50×100 | 749.800 | |||||
9. HỆ TRẦN B | ||||||
– Quy cách tiêu chuẩn: B30, B80, B130, B180 Chiều dài theo yêu cầu – Định mức vật tư cho 1 m2: + Thanh trần B: B30 = 20m/ B80 = 10m/ B130 = 6.7m/ B180 = 5m + Xương trần B = 1m + Móc treo trần B = 1 cái + Xương C38 = 1m + Móc treo C38 = 1 cái + Móc nối C38 = 0.33m + Viền tường = 0.6m |
B30 | Phổ thông | 0.5 | M2 | 425.040 | |
B80 | 351.440 | |||||
B130 | 327.520 | |||||
B30 | Vân gỗ | M2 | 462.760 | |||
B80 | 389.160 | |||||
B130 | 359.720 | |||||
B30 | Phổ thông | 0.6 | M2 | 464.600 | ||
B80 | 381.800 | |||||
B130 | 356.040 | |||||
B180 | 331.200 | |||||
B30 | Vân gỗ | M2 | 502.320 | |||
B80 | 419.520 | |||||
B130 | 406.640 | |||||
B180 | 359.720 | |||||
GHI CHÚ: | |||||
– Báo giá có thể thay đổi theo giá cả thị trường mà không kịp thời thông báo trước. Thêm nữa, chi phí vận chuyển sẽ được tính theo từng địa điểm cụ thể. Vì vậy, quý khách vui lòng liên hệ hotline 0862.168.883 hoặc 0912.085.221 để nhận được báo giá nhanh chóng – chính xác nhất. |
Bảng màu trần nhôm Alcorest Việt Dũng
Văn Phòng giao dịch
Địa chỉ: LK106.No3 Khu Dịch Vụ Cây Quýt, P La Khê, Q Hà Đông, TP Hà Nội
Nhà máy 1
KCN Phố Nối Á, Mỹ Hào, Hưng Yên, Việt Nam
Nhà máy 2
KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam