BÁO GIÁ TRẦN NHÔM ALCOREST VIỆT DŨNG TOP 1

20210305 142930

TOP 1 BÁO GIÁ TRẦN NHÔM ALCOREST VIỆT DŨNG

Báo giá trần nhôm 2024: 

  • Trần nhôm Alcorest là loại trần được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Đặc biệt là trong các công trình mang tính hiện đại.  Loại Trần nhôm Alcorest này được sơn 1 lớp sơn tĩnh điện trên bề mặt vừa tạo màu sắc vừa để bảo vệ khỏi tác động môi trường. Các loại Trần nhôm Alcorest thường được sản xuất với độ dày từ 0,5 mm trở lên. Với nhiều mẫu mã đa dạng và quy cách lắp đặt khác nhau.
  • Nếu quý khách hàng đang cân nhắc sử dụng trần nhôm cho công trình của mình. Thì trần nhôm Alcorest của Việt Dũng sẽ là một trong những sự lựa chọn tốt nhất. Việt Dũng đang sản xuất và cung cấp ra thị trường khá nhiều loại trần nhôm Alcorest với mẫu mã, màu sắc đa dạng để phục vụ tối đa nhu cầu của khách hàng. Hiện tại Việt Dũng cung cấp nhiều loại trần nhôm với nhiều mẫu mã khác nhau. Đáp ứng tối đa nhu cầu về sản phẩm của khách hàng.

Việt Dũng là đơn vị hàng đầu trong nước tiên phong trong việc sản xuất các tấm ốp Aluminium với thương hiệu như Alcorest, Alpes. Các sản phẩm trần nhôm, lam nhôm chắn nắng mang thương hiệu Alcorest của Việt Dũng hiện đang là sản phẩm rất “hot” trên thị trường hiện nay bởi tính hiện đại, sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với cá loại vật liệu ốp trần khác. 

VIỆT Á GROUP là nhà phân phối chính thức các sản phẩm của Alcorest. Chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng các sản phẩm trần nhôm do Alcorest sản xuất và bảng báo giá chi tiết các loại trần nhôm Alcorest hiện có trên thị trường hiện nay. Khi quý khách hàng mua hàng tại VIỆT Á GROUP sẽ được mua với mức giá ưu đãi nhất. Bên cạnh đó quý khách sẽ được hỗ trợ chi phí vận chuyển cũng như tư vấn miễn phí về kỹ thuật. Để được hỗ trợ và tư vấn chính xác nhất vui lòng liên hệ hotline: 0862.168.883 / 0912.085.221

Báo giá trần nhôm 2024: 

Áp dụng từ ngày 01/01/2023
SẢN PHẨM Màu sắc Độ dày (mm) ĐVT Đơn giá (VNĐ)
1. TRẦN NHÔM CLIP-IN 300×600
– Quy cách tiêu chuẩn: 300x600mm
– Đột lỗ tiêu âm đường kính: Ø1.0; 1.8; 2.3; 3.0 mm
– Định mức vật tư cho 1 m2
+ Tấm trần = 5.6 tấm
+ Xương tam giác = 1.8 m
+ Móc treo tam giác = 1.8 cái
+ Móc nối tam giác = 0.6 cái
+ Xương C38 = 1 m
+ Móc nối C38 = 0.33 cái
+ Móc treo C38 = 1 cái
+ Viền tường = 0.6 m
Phổ thông 0,5 M2           291.640
2. TRẦN NHÔM CLIP-IN 600×600
– Quy cách tiêu chuẩn: 600x600mm
– Đột lỗ tiêu âm đường kính: Ø1.0; 1.8; 2.3; 3.0 mm
– Định mức vật tư cho 1 m2:
+ Tấm trần = 2.8 tấm
+ Xương tam giác = 1.8 m
+ Móc treo tam giác = 1.8 cái
+ Móc nối tam giác = 0.6 cái
+ Xương C38 = 1 m
+ Móc nối C38 = 0.33 cái
+ Móc treo C38 = 1 cái
+ Viền tường = 0.6 m
Phổ thông 0,5 M2           278.760
0,6 M2           320.160
0,7 M2           365.240
3.TRẦN NHÔM CLIP-IN 300×300
– Quy cách tiêu chuẩn: 300x300mm
– Đột lỗ tiêu âm đường kính Ø 3.0 mm
– Định mức vật tư cho 1 m²
+ Tấm trần = 11.2 tấm
+ Xương tam giác 25 = 3.6 m
+ Móc treo tam giác 25 = 3.6 cái
+ Móc nối tam giác 25 = 1.2 cái
+ Xương C38 = 1 m
+ Móc nối C38 = 0.33 cái
+ Móc treo C38 = 1 cái
+ Viền tường = 0.6 m
Phổ thông 0,5 M2           339.480
4. TRẦN NHÔM LAY-IN T-BLACK
– Quy cách tiêu chuẩn: 600x600mm
– Đột lỗ tiêu âm đường kính: Ø1.0; 1.8; 2.3; 3.0 mm
– Định mức vật tư cho 1 m2:
+ Tấm trần = 2.8 tấm
+ Xương TX30 = 1.62 m,
+ Xương TX06 = 1.62 m
+ Móc treo = 1.5 cái
+ Viền tường = 0.6 m
Phổ thông 0,5 M2           344.080
0,6 M2           379.040
0,7 M2           411.240
5. HỆ TRẦN CARO VUÔNG
– Quy cách tiêu chuẩn: 75x75x50x10(15)x1950mm
– Định mức vật tư cho 1 m2:
+ Thanh trên = 13.33 m, thanh dưới = 13.33 m
+ Móc treo = 1.5 cái
+ Viền tường = 0.6 m
Phổ thông 0,4 M2           529.920
0,5 M2           631.120
Vân gỗ 0,4 M2           594.320
0,5 M2           733.240
– Quy cách tiêu chuẩn: 100x100x50x10(15)x2000mm
– Định mức vật tư cho 1 m2:
+ Thanh trên = 10 m, thanh dưới = 10 m
+ Móc treo = 1.5 cái
+ Viền tường = 0.6 m
Phổ thông 0,4 M2           391.920
0,5 M2           466.440
Vân gỗ 0,4 M2           438.840
0,5 M2           540.040
– Quy cách tiêu chuẩn: 150x150x50x15x1950mm
– Định mức vật tư cho 1 m2:
+ Thanh trên = 6.7 m, thanh dưới = 6.7 m
+ Móc treo = 1.5 cái
+ Viền tường = 0.6 m
Phổ thông 0,4 M2           273.240
0,5 M2           324.760
Vân gỗ 0,4 M2           307.280
0,5 M2           376.280
– Quy cách tiêu chuẩn: 200x200x50x15x2000mm
– Định mức vật tư cho 1 m2:
+ Thanh trên = 5 m, thanh dưới = 5 m
+ Móc treo = 1.5 cái
+ Viền tường = 0.6 m
Phổ thông 0,4 M2           203.320
0,5 M2           241.040
Vân gỗ 0,4 M2           227.240
0,5 M2           277.840
6. HỆ TRẦN CARO TAM GIÁC
– Quy cách tiêu chuẩn: 150x150x50x15x1950mm
– Định mức vật tư cho 1 m2:
+ Thanh trên=7.7m, thanh giữa=7.7m, thanh dưới=7.7m
+ Móc treo = 1.5 cái, Viền tường = 0.6 m
Phổ thông 0,4 M2           460.920
0,5 M2           549.240
Vân gỗ 0,4 M2           517.040
– Quy cách tiêu chuẩn: 200x200x50x15x2000mm
– Định mức vật tư cho 1 m2:
+ Thanh trên = 5.8m, thanh giữa = 5.8m, thanh dưới= 5.8m
+ Móc treo = 1.5 cái, Viền tường = 0.6 m
Phổ thông 0,4 M2           342.240
0,5 M2           407.560
Vân gỗ 0,4 M2           384.560
7. HỆ TRẦN C
– Quy cách tiêu chuẩn: C150, C200
Chiều dài theo yêu cầu
– Định mức vật tư cho 1 m2:
+ Tấm trần C : C150 = 6.7 m, C200 = 5 m
+ Xương trần C = 1.2 m
+ Móc treo trần C = 1.2 cái
+ Xương C38 = 1 m
+ Móc nối C38 = 0.33 cái
+ Móc treo C38 = 1 cái
+ Viền tường = 0.6 m
– Đột lỗ Ø1.8mm: cộng thêm 10,000đ/m2
C150 Phổ thông 0,5 M2           292.560
0,6 M2           333.040
Vân gỗ 0,5 M2           324.760
0,6 M2           352.360
C200 Phổ thông 0,6 M2           323.840
Vân gỗ 0,6 M2           356.960
8. HỆ TRẦN U
– Quy cách: 30×60, 30×80, 30×100, 50x100mm (Khoảng cách tim thanh 100mm)
– Định mức vật tư cho 1m2:
+ Thanh trần U = 10m
+ Xương trần U = 1m
+ Móc treo = 1 chiếc
+ Xương C38 = 1m
+ Móc nối C38 = 0.33 cái
+ Móc treo C38 = 1 cái
+ Viền tường = 0.6 mĐơn giá cộng thêm 22% với khoảng cách tim thanh là 80 mm (Thanh trần U = 12.5m).
Trần U50x100 chỉ có khoảng cách tim thanh 100mm
30×60 Phổ thông 0.5 M2           469.200
30×80           506.000
30×100           552.000
50×100           634.800
30×60 Vân gỗ           506.920
30×80           580.520
30×100           626.520
50×100           690.920
30×60 Phổ thông 0.6 M2           482.080
30×80           537.280
30×100           601.680
50×100           684.480
30×60 Vân gỗ           519.800
30×80           611.800
30×100           676.200
50×100           749.800
9. HỆ TRẦN B
– Quy cách tiêu chuẩn: B30, B80, B130, B180
Chiều dài theo yêu cầu
– Định mức vật tư cho 1 m2:
+ Thanh trần B: B30 = 20m/ B80 = 10m/ B130 = 6.7m/ B180 = 5m
+ Xương trần B = 1m
+ Móc treo trần B = 1 cái
+ Xương C38 = 1m
+ Móc treo C38 = 1 cái
+ Móc nối C38 = 0.33m
+ Viền tường = 0.6m
B30 Phổ thông 0.5 M2           425.040
B80           351.440
B130           327.520
B30 Vân gỗ M2           462.760
B80           389.160
B130           359.720
B30 Phổ thông 0.6 M2           464.600
B80           381.800
B130           356.040
B180           331.200
B30 Vân gỗ M2           502.320
B80           419.520
B130           406.640
B180           359.720
GHI CHÚ:
– Báo giá có thể thay đổi theo giá cả thị trường mà không kịp thời thông báo trước. Thêm nữa, chi phí vận chuyển sẽ được tính theo từng địa điểm cụ thể. Vì vậy, quý khách vui lòng liên hệ hotline 0862.168.883 hoặc 0912.085.221 để nhận được báo giá nhanh chóng – chính xác nhất.

Bảng màu trần nhôm Alcorest Việt Dũng

mau alcorest

 

báo giá trần nhôm alcorest

báo giá trần nhôm alcorest

z4113467762704 0862ca5d8c7ff4affd392cc0e049c555

Văn Phòng giao dịch

Địa chỉ: LK106.No3 Khu Dịch Vụ Cây Quýt, P La Khê, Q Hà Đông, TP Hà Nội

 Nhà máy 1

KCN Phố Nối Á, Mỹ Hào, Hưng Yên, Việt Nam

 Nhà máy 2

KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay
Contact Me on Zalo