Trần nhôm và tấm ốp nhôm – Công trình trường mầm non IBS Bắc Ninh
Trường Mầm non Maple Bear iBSB – Khu đô thị Dabaco Đền Đô có diện tích 6000m2 với 20 phòng học được thiết kế theo tiêu chuẩn của Maple Bear toàn cầu. Nhà trường có không gian ngoài trời với đồ chơi nhập khẩu 100% đảm bảo an toàn cho bé. Nhà trường có 4 phòng chức năng giúp bé được thoả sức đam mê và phát triển toàn diện: thể chất, âm nhạc, mỹ thuật, thư viện với 1000 đầu sách nhập khẩu. Hội trường rộng trên 300m2 sẽ là nơi các bạn nhỏ tham gia các hoạt động tập thể theo chủ đề học tập trong tháng giúp bé phát triển khả năng diễn thuyết, năng khiếu, sự tự tin. Đặc biệt nhà trường có bể bơi 4 mùa với công nghệ điện phân muối.
Công trình sử dụng trần nhôm và tấm ốp nhôm:
Hệ trần nhôm Tube D50:
Hệ trần B-shaped hỗ hợp khu bể bơi
Hệ trần Caro Cell 100×100
Báo giá tấm trần nhôm và tấm ốp nhôm
Báo giá tấm ốp nhôm :
- Giá sản phẩm như sau:
- Độ dày nhôm 1.0mm đơn giá dao động từ 680.000 đ/m2 đến 920.000 đ/m2
- Độ dày nhôm 1.5mm đơn giá dao động từ 950.000 đ/m2 đến 1.210.000 đ/m2
- Độ dày nhôm 2.0mm đơn giá dao động từ 1.050.000 đ/m2 đến 1.460.000 đ/m2
- Độ dày nhôm 2.5mm đơn giá dao động từ 1.350.000 đ/m2 đến 1.700.000 đ/m2
- Độ dày nhôm 3.0mm đơn giá dao động từ 1.600.000 đ/m2 đến 1.960.000 đ/m2
- Độ dày nhôm 4.0mm đơn giá dao động từ 1.980.000 đ/m2 đến 2.460.000 đ/m2
Báo giá trần nhôm:
TRẦN NHÔM MULTI U-SHAPED (U30x50 – U30x150) | |||||
– MULTI U-SHAPED – Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định) – Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm – Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện – Khe hở giữa các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm – Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm – Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) – Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn – Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) (Sane phẩm có thể kết hợp lắp đặt với trần B-shaped) |
0.6mm | U30-50 | M2 | 345.000 | |
0.6mm | U30-60 | M2 | 382.500 | ||
0.6mm | U30-70 | M2 | 420.000 | ||
0.6mm | U30-80 | M2 | 457.500 | ||
0.6mm | U30-90 | M2 | 495.000 | ||
0.6mm | U30-100 | M2 | 532.500 | ||
0.6mm | U30-110 | M2 | 570.000 | ||
0.6mm | U30-120 | M2 | 607.500 | ||
0.6mm | U30-130 | M2 | 645.000 | ||
0.6mm | U30-140 | M2 | 682.500 | ||
0.6mm | U30-150 | M2 | 720.000 |